Xe bồn chở xi măng rời (hay còn gọi là
xe xi-téc chở xi măng xá) là một phương tiện chuyên dụng dùng để vận chuyển xi măng hoặc các vật liệu dạng bột mịn khác (như tro bay) từ nhà máy đến các trạm trộn hoặc công trình.
1. Cấu Tạo và Nguyên Lý Hoạt Động
Xe bồn chở xi măng rời có cấu tạo đặc biệt, khác biệt hoàn toàn so với xe bồn chở chất lỏng (xăng dầu, nước):
Hệ thống quan trọng nhất: Hệ thống xả bằng khí nén
-
Máy nén khí: Đây là bộ phận cốt lõi, thường là máy nén khí 2 xi lanh (ví dụ: Huafeng, Suzhou) với công suất khoảng (10 - 12)m3\phút. Máy nén khí có thể được dẫn động bằng:
-
Động cơ phụ (Diesel): Lắp trên rơ mooc hoặc khung xe tải, hoạt động độc lập với đầu kéo hoặc động cơ xe, giúp tốc độ xả nhanh, ổn định và không làm hao mòn đầu kéo.
-
Trích công suất (PTO) từ đầu kéo: Ít phổ biến hơn trên mooc lớn.
-
Bồn chứa: Được làm từ thép chịu lực (thường là thép hợp kim cao cấp), có khả năng chịu áp suất cao (thường là 2.2 bar). Bồn được thiết kế dạng hình trụ hoặc hình chữ V (dạng Hopper), có rốn xả (thường là 2-3 rốn) và hệ thống màng rung tròn ở đáy bồn.
-
Nguyên lý xả: Khí nén được bơm vào bồn, tạo áp suất và làm cho xi măng ở trạng thái lỏng hóa (Fluidization). Xi măng được đẩy ra ngoài qua hệ thống đường ống, với tốc độ xả nhanh (thường là 1\tấn\phút), tỉ lệ vật liệu còn sót lại rất thấp (dưới 0.3%).
2. Các Loại Xe Bồn Chở Xi Măng Rời Phổ Biến
Tại Việt Nam, các xe bồn chở xi măng rời thường được phân loại theo dung tích và cấu hình:
Chi tiết về Sơ mi rơ mooc bồn (Phổ biến nhất):
-
Dung tích 29m3 - 31m3: Là dòng mooc phổ thông nhất, cân bằng giữa tải trọng, thể tích và phù hợp với quy định tải trọng đường bộ Việt Nam. Thường dùng lốp $11.00R20$ hoặc $12R22.5$.
-
Dung tích 47m3 - 52m3: Dòng mooc có thể tích rất lớn, thường dùng để chở tro bay hoặc các vật liệu nhẹ khác, hoặc vận chuyển xi măng xá theo các tuyến đường được cấp phép tải trọng cao.
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
|
Loại xe |
Xe sơ mi rơ mooc bồn chở bụi thép xi măng rời 3 trục 50m3 |
|
Nhãn hiệu |
YUNLI – TRUNG QUỐC |
|
Kích thước |
Chiều dài toàn bộ |
11.480 mm |
|
Chiều rộng toàn bộ |
2500 mm |
|
Chiều cao toàn bộ |
3.980 mm |
|
Chiều dài cơ sở |
6.510 + 1.310 + 1.310 mm |
|
Tải trọng |
Tự trọng |
9.050 Kg |
|
Tải trọng |
30.030 Kg |
|
Tổng tải trọng |
39.080 Kg |
|
Tải trọng phân bổ lên chốt kéo |
15.080 Kg |
|
Dung tích bồn theo giấy tờ |
46,92/50m3 |
|
Tải trọng phân bổ lên trục |
Trục trước |
7 990 Kg |
|
Trục giữa |
7 990 Kg |
|
Trục sau |
7 990 Kg |
|
Kết cấu thép |
Loại thép |
Thép chịu lực |
|
|
Chân chống |
Fuwa |
|
Hệ thống giảm xóc |
Đòn cân bằng, nhíp 7 lá. |
|
Trục |
3 trục vuông 13 tấn, hiệu Fuwa. |
|
La răng |
7.50v-20, 10 lỗ |
|
Lốp |
Lốp 12.00R20, lốp bố thép 13 quả |
|
Máy nén khí |
Công suất |
12m3/phút |
|
Áp suất vận hành |
Áp suất lớn nhất trong xi téc |
2.2 bar |
|
Áp suất lớn nhất trong đờng hơi |
2.2 bar |
Để lại một bình luận về sản phẩm
Thông tin giao dịch
Thông tin liên hệ
CHÍNH SÁCH
- Chính sách mua hàng - Chính sách thanh toán - Chính sách bảo mật
----
CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU Ô TÔ LONG BIÊN
- GPDKKD mã số: 0106671551. Nơi cấp Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG dân cư. Ngày cấp: 10/03/2015. Địa chỉ: Thôn Thượng, xã Dương Hà, Huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội
---
- Địa chỉ: Số 24 Đường Lý Sơn, Phường Việt Hưng, TP.Hà Nội, Việt Nam
- Điện thoại/Fax: 024.3212 7233
- Hotline: 0936 10 9899
- Dịch vụ: 0906 25 3233
- Phụ tùng: 0936 383 085
- Website: www.otolongbien.com.vn
-E-Mail: otolongbienhn@gmail.com