Đầu kéo Howo 1 cầu cabin A7 động cơ 266Hp mới 2023
Đầu kéo Howo 1 cầu do
Ô TÔ LONG BIÊN cung cấp là phiên bản đầu kéo nhập khẩu nguyên chiếc 100%. Đây là sản phẩm do SINOTRUK một trong thương hiệu xe tải hạng nặng hàng đầu của Trung Quốc nghiên cứu và phát triển.
Xe đầu kéo Howo 1 cầu đời mới nhất với những tính năng ưu việt của động cơ mạnh mẽ khả năng kéo tải hàng hóa vượt trội, siêu tiết kiệm nhiên liệu nhưng lại có chi phí đầu tư tối ưu mang lại hiệu quả kinh tế cao. Sản phẩm được thiết kế ngoại thất hoàn toàn mới mang phong cách hiện đại theo công nghệ tiêu chuẩn MAN-ĐỨC giúp cho các bác tài có những không gian làm việc tiện nghi và thoải mái nhất. Đầu kéo Howo 1 cầu phù hợp với nhu cầu chạy cảng, chạy công hàng nhẹ, công rỗng, mooc 2 trục/3 trục, móc chở xe...
NGOẠI THẤT CABIN ĐẦU KÉO HOWO 1 CẦU
- Cabin được thiết kế mạnh mẽ mang phong cách hiện đại nhưng cũng vô cùng mạnh mẽ, trọng lượng cabin nhẹ nhưng vẫn mang giá trị an toàn tuyệt đối cho người vận hành
- Bề mặt galăng được thiết kế với nhiều điểm nhấn gây chú ý cũng như nâng cao tính thẩm mỹ cao
- Xe trang bị hệ thống đen HALOGEN với khả năng chiếu sang cũng như tuổi thọ cao giúp xe vận hành tốt trong điều kiện trời tối, sương mù...
- Gương chiếu hậu của xe dùng là bản rộng tích hợp nút chỉnh bằng điện 4 chiều giúp cho tài xế có được khả năng quan sát tối ưu nhất
- Xe trang bị hệ thống treo 4 bóng hơn giúp tăng khả năng hoạt động êm ái tối ưu
- Xe trang bị hệ thống mâng kéo JOST thương hiệu đức
- Thùng dầu nhiên liệu với dung tích lên tới 400L giúp khả năng hoạt động xa hơn và lâu hơn
- Hệ thống treo bao sử dụng các loại lá nhíp đúc có giảm chấn thủy lực giúp cho xe hoạt động cân bằng trong mọi địa hình
- Cầu xe trang bị loại cầu có khả năng chịu tải cũng như tuổi thọ cao giúp xe kéo tải hàng hóa một cách vượt trội
- Hệ thống sát xi và khung gầm làm bằng thép chịu lực có kích thước 280x85x(8) mm
- Hệ thống lốp xe là loại lốp 12R22.5 không săm
NỘI THẤT CỦA XE ĐẦU KÉO HOWO 1 CẦU
Xe được thiết kế nội thất tinh tế, sang trọng theo tiêu chuẩn châu Âu với các tông màu xám chủ đạo cũng như trang bị tiện nghi hiện đại như:
- Phanh cup pô, ga tự động Cruise control, chìa khóa thông minh Smartkey, chỉnh gương hậu 4 chiều và sấy gương; màn hình LCD cảm ứng có wifi, bluetooth, có cổng USB; cabin nâng điện, điều hòa Auto, cài cầu, cài cứng; công tắc đèn Auto...
- Xe thiết kế vô lăng mang phong cách thể thao với phần logo CNHTC sáng bóng ở giữa làm điểm nhấn và tích hợp các chức vô cùng tiện lợi và dễ dụng như: Cup pô, tăng chỉnh ga tự động Cruise Coltrol, công tắc còi hơi, công tắc nháy pha, gạt mưa.
- Xe trang bị 1 ghế lái bóng hơi có nhiều chế độ điều chỉnh giúp cho tài xế tìm được vị trí lái tốt nhất, đặc biệt xe có trang bị bòng khí ở phần lưng tạo cảm giác thoải mái hơn cho người vận hành, xe có 1 ghế phụ chất lượng cao và 1 giường nằm rộng 70cm
- Xe có cốp để đồ ở phía dưới giường nằm cũng như 2 đầu giường giúp tăng khả năng mang đồ phù hợp với hành trình xa và dài ngày
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐẦU KÉO KÉO HOWO 1 CẦU
THÔNG SỐ KĨ THUẬT |
Loại xe |
Đầu kéo Howo 1 cầu cabin A7 động cơ 266Hp 2020-2021 |
Model |
ZZ4187M351N1B |
Động cơ |
- NSX: SINOTRUK
- Model: WD615.62 , Tiêu chuẩn khí thải: EURO III
- Nhà sản xuất động cơ: CNHTC / Liên doanh STEYR (Áo)
- Công suất động cơ : 266HP
- Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp
- 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian
- Công suất max: 266hp (mã lực) (196kw)/2200 v/ph
- Dung tích xilanh: 9726ml. Tỷ số nén: 17:1
- Mômen max: 1500Nm/1100-1600 v/ph
- Lượng dung dịch cung cấp hệ thống làm mát (lâu dài): 40L
- Nhiệt độ mở van hằng nhiệt: 80oC
- Máy nén khí kiểu 2 xilanh |
Li hợp |
- Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
- Kiểu loại: HW19710, có bộ đồng tốc, 10 số tiến và 2 số lùi trợ lực |
Cầu trước |
- Hệ thống lái cùng với trục trước cố định. HF7 |
Cầu sau |
- Cầu man. Tỷ số truyền MC 4.11 |
Khung xe |
- Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x 8 (mm) và các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rive |
Hệ thống lái |
- ZF8098, tay lái cùng với trợ lực thủy lực
- Tỷ số truyền: 20.2-26.2:1 |
Hệ thống phanh |
- Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén
- Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau
- Phanh phụ: phanh khí xả động cơ |
Bánh xe và kiểu loại |
- Cỡ lốp: 12R22.5 bố thép, 7 quả. |
Cabin |
- Cabin có 1 giường nằm đơn, cabin điện có thể lật nghiêng 550, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, lá chắn gió có gắn ăng ten cho radio, tấm che nắng, có trang bị radio, Mp3 stereo, cổng USB, dây đai an toàn, ghế ngồi lái xe và phụ xe có thể điều chỉnh được, hệ thống thông gió và tỏa nhiệt, cùng với 4 bộ giảm xóc và bộ giữ cân bằng nằm ngang, điều hòa... |
Hệ thống điện |
- Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4kw
- Máy phát điện 28V, 1540W
- Ắc quy: 2 x 12V, 135Ah |
Kích thước (mm) |
- Chiều dài cơ sở: 3600 mm
- Vệt bánh xe trước: 2022 mm
- Vệt bánh xe sau: 1830 mm
- Nhô trước: 1500 mm
- Nhô sau: 700 mm
- Kích thước tổng thể: 6160 x 2496 x 3620 mm |
Trọng lượng (kg) |
- Tự trọng: 6830 Kg
- Khối lượng chuyên chở hàng: 11.040/8.810 Kg
- Tổng trọng lượng đầu kéo: 18.000/15.570 Kg
- Tải trọng kéo cho phép: 31.800 Kg |
Đặc tích chuyển động |
- Tốc độ lớn nhất: 102 km/h
- Độ dốc lớn nhất vượt được: 35%
- Khoảng sáng gầm xe: 263mm
- Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 18.5m
- Lượng nhiên liệu tiêu hao: 30 (L/100km)
- Thể tích thùng chứa nhiên liệu: 400L. Thùng nhiên liệu bằng hợp kim nhôm, có khóa nắp thùng và khung bảo vệ thùng dầu. |