THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
Loại xe
|
Xe tải thùng 4 chân Howo A7 tải trọng 17,9 tấn
|
Động cơ
|
- Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp
- Kiểu loại: WD615.96E, tiêu chuẩn khí thải EURO III
- 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian
- Công suất max: 375hp (mã lực)/2200 (v/ph)
- Mômen max: 1500 (Nm)/1100-1600 (v/ph)
- Đường kính x hành trình pistong: 126x130 mm
- Dung tích xilanh: 9726ml. Tỷ số nén: 17:1
- Lượng dung dịch cung cấp hệ thống làm mát (lâu dài): 40L
- Nhiệt độ mở van hằng nhiệt: 80oC
- Máy nén khí kiểu 2 xilanh
|
Li hợp
|
- Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 420 mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
|
Hộp số
|
- Kiểu loại: HW19710, có bộ đồng tốc, 12 số tiến và 2 số lùi, trợ lực khí nén.
|
Cầu trước
|
- Hệ thống lái cùng với trục trước cố định. Loại HF7.
|
Cầu sau
|
- Tỷ số truyền: 4.22. Loại ST16.
- Cầu chuyển động giảm tốc 2 cấp (có giảm tốc hành tinh ở may ơ) nâng cao năng lực vận hành trên những mặt đường xấu. Có lắp khoá sai tốc, thiết kế gia tăng chịu tải trên 20 tần/cầu, răng cưa lớn, tránh hư hại đến bánh răng khi chở quá tải, cầu trung cân bằng cầu sau. Có phối bộ loại cầu trục láp.
|
Khung xe
|
- Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x (8 + 8) (mm), các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rivê.
|
Hệ thống treo
|
- Hệ thống treo trước: 10 lá nhíp, dạng bán elip.
+ Giảm xóc: giảm chấn thủy lực trên cầu trước.
- Hệ thống treo sau: 12 lá nhíp, bán elip.
|
Hệ thống lái
|
- ZF8098, tay lái trợ lực thủy lực.
- Tỷ số truyền: 20.2-26.2
|
Hệ thống phanh
|
- Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén
- Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau
- Phanh khí xả động cơ: Kiểu van bướm, dẫn động khí nén.
|
Bánh xe và kiểu loại
|
- Lazăng: 8.5-20, thép 10 lỗ
- Cỡ lốp: 12.00R20, lốp bố thép (22PR).
- Số lốp: 4 lốp trước, 8 lốp sau.
- Loại lốp tam giác Sinotruk – Triangle chất lượng cao.
|
Cabin
|
- Cabin HOWO A7 có 02 giường nằm, có thể lật nghiêng 550 về phía trước bằng thủy lực, 4 bộ giảm xóc, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, có trang bị radio, Mp3 stereo, cổng USB …
- Chỗ ngồi của lái xe: ghế tựa có thể điều chỉnh được: trượt lên trước và độ cao, nghiêng trước sau, đỡ ngang lưng, điều chỉnh trọng lượng.
- Chỗ ngồi của phụ xe: ghế tựa có thể điều chỉnh được: trượt lên trước, độ cao và nghiêng về phía sau.
- Có hệ thống điều hòa không khí.
|
Hệ thống điện
|
- Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4 Kw
- Máy phát điện: 28V, 1540W
- Ắc quy: 2 x 12V, 165Ah
|
Kích thước (mm)
|
- Chiều dài cơ sở: 1950 + 5050 + 1400
- Vệt bánh xe trước: 2022
- Vệt bánh xe sau: 1830
- Nhô trước: 1500
- Nhô sau: 2510
- Góc thoát trước/sau (0): 16/14
- Kích thước tổng thể xe thùng mui phủ: 12150 x 2500 x 4000
- Kích thước trong lòng thùng mui bạt: 9500 x 2380 x 2500
|
Trọng lượng (kg)
|
- Tải trọng: 17.000 Kg
- Tự trọng: 12.870 Kg
- Tổng trọng lượng: 30.000 Kg
- Tải trọng phân bố lên cầu trước: 4210 + 3210
- Tải trọng phân bố lên cầu sau: 4525 + 4525
|
Đặc tích chuyển động
|
- Tốc độ lớn nhất: 102 km/h
- Độ dốc lớn nhất vượt được: 35%
- Khoảng sáng gầm xe: 263 mm
- Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 12 m
- Dung tích thùng chứa nhiên liệu: 400L. Thùng nhiên liệu bằng hợp kim nhôm, có khóa nắp thùng và khung bảo vệ thùng dầu.
|