THÔNG SỐ KỸ THUẬT CẨU 15 TẤN SOOSAN |
Loại xe |
Xe ô tô tải gắn cẩu |
Nhãn hiệu |
DONGFENG |
- Cabin Tiêu chuẩn Dongfeng thiên D901 có 1 giường nằm đơn, cabin có thể lật nghiêng 550, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, có trang bị radio, Mp3 stereo, cổng USB, dây đai an toàn, ghế hơi cho lái xe, ghế phụ xe có thể điều chỉnh được, hệ thống thông gió và tỏa nhiệt điều hòa 2 chiều, cùng với 4 bộ giảm xóc và bộ giữ cân bằng nằm ngang... |
ĐỘNG CƠ CUMMIN (Công nghệ Mỹ) |
|
Model |
ISL9.5-340E51A – Euro 5 |
Loại nhiên liệu |
Diezel |
Công suất cực đại |
340PS tại 1900 vòng/phút |
Mômen lớn nhất/tốc độ quay |
1500N.m/1300 vòng/phút |
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm) |
116,5 × 148mm |
Dung tích xylanh (cc) |
9460cm3 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
Ly hợp |
Đĩa đơn ma sát khô, điều chỉnh thuỷ lực, tự động điều chỉnh |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
Ly hợp |
01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Số tay |
9JSD150T-B 9 số tiến, 1 số lùi (2 cấp) |
Tỷ số truyền hộp số chính |
i1=12.11 / i2=8.08 / i3=5.93 / i4=4.42 / i5=3.36 / i6=2.41 / i7=1.76 / i8=1.32 |
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH |
Phanh khí nén, tác động 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống, phanh tay loc - kê |
HỆ THỐNG TREO |
Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá |
LỐP XE |
Trước/Sau |
11.00R20, 13 quả lốp |
KÍCH THƯỚC |
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
mm |
11800 x 2500 x 3720 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) |
mm |
8200 x 2350 x 600 |
Vệt bánh trước |
mm |
2040 |
Vệt bánh sau |
mm |
1860 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
1850 + 5150 + 1350 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
280 |
TRỌNG LƯỢNG |
Trọng lượng không tải |
kg |
19.370 |
Tải trọng |
kg |
10.500 |
Trọng lượng toàn bộ |
kg |
30.000 |
Số chỗ ngồi |
Chỗ |
02 |
ĐẶC TÍNH |
Khả năng leo dốc |
% |
30,31 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
m |
9,63 |
Tốc độ tối đa |
Km/h |
103 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
400 (hợp kim nhôm) |
Ghi chú: Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu SOOSAN, model SCS-1516S có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 15000 kg/2,0 m; 1490 kg/25,0 m (tầm với lớn nhất) |